Từ điển Thiều Chửu
羌 - khương
① Rợ Khương (ở phía tây).||② Bèn, dùng làm ngữ từ.

Từ điển Trần Văn Chánh
羌 - khương
① (văn) Trợ từ đầu câu: 羌内恕己以量人 Tự mình khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người (Khuất Nguyên: Li tao); ② [Qiang] Dân tộc Khương (ở phía tây Trung Quốc thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羌 - khương
Tên một giống dân thiểu số ở phía tây Trung Hoa thời cổ, thường gọi là rợ Khương.